rờ rẩm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rờ rẩm+
- Feel in the dark, grope in the dark
- Khuya thế này, còn rờ rẩm đi đâu?
Where are you feeling your way to at this late hour?
- Thầy bói mù đi rờ rẩm
The blind fortune-teller was groping his way about
- Khuya thế này, còn rờ rẩm đi đâu?
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rờ rẩm"
Lượt xem: 738
Từ vừa tra